Theo
báo cáo của Ủy ban Bầu cử tỉnh, cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV
và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 diễn ra trong không khí vui
tươi, phấn khởi của các tầng lớp nhân dân. Cử tri đã tích cực hưởng ứng
và tham gia bỏ phiếu. Dư luận trong nhân dân ghi nhận tốt về cuộc bầu
cử, chưa có thông tin gì làm ảnh hưởng đến cuộc bầu cử. Tình hình an
ninh trật tự và giao thông, thông tin liên lạc trong ngày bầu cử đảm bảo
thuận lợi.
Về kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV: Theo Nghị quyết số
53/NQ-HĐBCQG, ngày 3/3/2016 của Hội đồng bầu cử Quốc gia thì tỉnh Quảng
Trị có 10 ứng cử viên đại biểu Quốc hội và được bầu 6 đại biểu. Sau khi
kiểm tra và tổng hợp kết quả từ Biên bản xác định kết quả kiểm phiếu bầu
cử đại biểu Quốc hội của các Ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Ủy ban Bầu
cử tỉnh xác định kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội ở tỉnh Quảng Trị có 6
đại biểu trúng cử. Tỷ lệ phiếu bầu đại biểu đạt cao nhất là 84,02%, tỷ
lệ phiếu bầu thấp nhất là 60,24%.
Về kết quả bầu cử đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021, theo quy định
của Luật Tổ chức chính quyền địa phương thì tỉnh Quảng Trị được bầu 50
đại biểu HĐND tỉnh. Theo Quyết định số 44/QĐ-UBBC ngày 24/4/2016 của Ủy
ban Bầu cử tỉnh Quảng Trị có tổng cộng 85 người ứng cử đại biểu HĐND
tỉnh khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021. Sau khi kiểm tra Biên bản xác nhận
kết quả cuộc bầu cử của các Ban Bầu cử, Ủy ban Bầu cử tỉnh xác nhận kết
quả bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, nhiệm kỳ 2016- 2021
gồm có 50 đại biểu trúng cử. Tỷ lệ phiếu bầu đại biểu cao nhất là
92,99%, tỷ lệ phiếu bầu thấp nhất là 50,18%. Về kết quả bầu cử đại biểu
HĐND cấp huyện có 294 đại biểu trúng cử; đại biểu HĐND cấp xã có 3384
đại biểu trúng cử.
Danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
Đơn vị bầu cử
|
Đại biểu trúng cử
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % (so với tổng số phiếu hợp lệ)
|
Đơn vị bầu cử số 01
|
1. Nguyễn Văn Lương
|
29095
|
73,18
|
2. Hồ Thị Thu Hằng
|
28619
|
71,98
|
3. Vũ Văn Phong
|
24062
|
60,52
|
4. Lê Hồng Sơn
|
20881
|
52,52
|
Đơn vị bầu cử số 02
|
1. Phan Ngọc Tư
|
19417
|
73,31
|
2. Hồ Xuân Hiếu
|
18588
|
70,18
|
3. Bùi Thị Vân
|
17403
|
65,71
|
Đơn vị bầu cử số 03
|
1. Lê Quang Chiến
|
23588
|
86,01
|
2. Hồ Quốc Hương
|
18945
|
69,08
|
3. Đỗ Thị Lý
|
17161
|
62,57
|
Đơn vị bầu cử số 04
|
1. Nguyễn Thiên Bình
|
17928
|
69,16
|
2. Trần Thị Thảo
|
15811
|
60,99
|
3. Lê Thị Lan Hương
|
15669
|
60,44
|
Đơn vị bầu cử số 05
|
1. Đào Mạnh Hùng
|
27946
|
83,38
|
2. Đặng Thị Lý
|
20727
|
61,84
|
3. Phan Văn Phụng
|
20184
|
60,22
|
4. Lê Thanh Hải
|
18658
|
55,67
|
Đơn vị bầu cử số 06
|
1. Ly Kiều Vân
|
19883
|
82,01
|
2. Nguyễn Đức Dũng
|
17539
|
72,34
|
3. Hồ Thị Cam
|
16846
|
69,49
|
Đơn vị bầu cử số 07
|
1. Trần Đình Trung
|
20817
|
73,97
|
2. Trần Văn Đoàn (Trần Đoàn)
|
19005
|
67,53
|
3. Ngô Xuân Thường
|
17521
|
62,25
|
Đơn vị bầu cử số 08
|
1. Hồ Thị Lệ Hà
|
20057
|
80,30
|
2. Lê Thị Hương
|
19390
|
77,63
|
3. Đỗ Văn Bình
|
17681
|
70,79
|
Đơn vị bầu cử số 09
|
1. Lê Minh Tuấn
|
263
|
87,09
|
Đơn vị bầu cử số 10
|
1. Nguyễn Văn Hùng
|
21487
|
86,16
|
2. Thái Thanh Hùng (Hòa thượng Thích Thiện Tấn)
|
19183
|
76,92
|
3. Phạm Thị Thu Hà
|
17604
|
70,59
|
Đơn vị bầu cử số 11
|
1. Nguyễn Đăng Quang
|
25503
|
71,08
|
2. Nguyễn Thị Thanh Hương
|
25178
|
70,17
|
3. Nguyễn Văn Cầu
|
22517
|
62,75
|
4. Nguyễn Hữu Dũng
|
19321
|
53,85
|
Đơn vị bầu cử số 12
|
1. Trần Việt Dũng
|
23597
|
79,52
|
2. Nguyễn Đăng Ánh
|
20589
|
69,38
|
3. Nguyễn Thế Lập
|
17921
|
60,39
|
Đơn vị bầu cử số 13
|
1. Nguyễn Hữu Dũng
|
28082
|
81,54
|
2. Lê Cảnh Biên
|
27863
|
80,90
|
3. Nguyễn Văn Đông
|
22144
|
64,30
|
4. Trương Thế Hạnh
|
17284
|
50,18
|
Đơn vị bầu cử số 14
|
1. Nguyễn Trần Huy
|
14671
|
86,06
|
2. Nguyễn Văn Cẩm
|
13967
|
81,93
|
Đơn vị bầu cử số 15
|
1. Nguyễn Đức Chính
|
26046
|
92,99
|
2. Nguyễn Trí Tuân
|
21972
|
78,45
|
3. Hoàng Thị Phương Nam
|
21755
|
77,67
|
Đơn vị bầu cử số 16
|
1. Phạm Đình Lợi
|
30821
|
82,12
|
2. Phạm Ngọc Minh
|
30410
|
81,03
|
3. Võ Văn Hưng
|
28226
|
75,21
|
4. Nguyễn Văn Khởi
|
26445
|
70,46
|
Nguồn: baoquangtri.vn, ngày 26/5/2016